Đặng Trần Côn ((1710-1720) - $\approx$ 1745)
鄧 陳 琨
1
| 天地風塵 | Thiên địa phong trần |
| 悠悠彼蒼兮誰造因 | Du du bỉ thương hề thuỳ tạo nhân |
| 鼓鼙聲動長城月 | Cổ bề thanh động Trường Thành nguyệt |
| 烽火影照甘泉雲 | Phong hỏa ảnh chiếu Cam Tuyền vân |
| 九重按劍起當席 | Cửu trùng án kiếm khởi đương tịch |
| 半夜飛檄傳將軍 | Bán dạ phi hịch truyền tướng quân |
| 清平三百年天下 | Thanh bình tam bách niên thiên hạ |
| 從此戎衣屬武臣 | Tùng thử nhung y thuộc vũ thần |
| 使星天門催曉發 | Sứ tinh thiên môn thôi hiểu phát |
| 行人重法輕離別 | Hành nhân trọng pháp khinh ly biệt |
| 弓箭兮在腰 | Cung tiễn hề tại yêu |
| 妻孥兮別袂 | Thê noa hề biệt khuyết |
| 獵獵旌旗兮出塞愁 | Liệp liệp tinh kỳ hề xuất tái sầu |
| 喧喧簫鼓兮辭家怨 | Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán |
| 有怨兮分攜 | Hữu oán hề phân huề |
| 有愁兮契闊 | Hữu sầu hề khế khoát |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét